logo vui cười lên

Mèo đen tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chùa, quả châu trang trí, âm lịch, bà tiên, mũ phù thủy, cái quan tài, nghĩa trang, xác chết, đèn cá chép, Lịch Âm lịch, mạng nhện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là mèo đen. Nếu bạn chưa biết mèo đen tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mèo đen tiếng anh là gì
Mèo đen tiếng anh là gì

Mèo đen tiếng anh là gì

Mèo đen tiếng anh gọi là black cat, phiên âm tiếng anh đọc là /blæk kæt/

Black cat /blæk kæt/

Để đọc đúng mèo đen trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ black cat rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ black cat /blæk kæt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ black cat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mèo đen là loài mèo có bộ lông đen tuyền toàn thân hoặc phần lớn bộ lông là màu đen. Nhiều người quan niệm mèo đen có khả năng liên kết với cõi âm nên sự xuất hiện của mèo đen mang ý nghĩa không được tốt lành.
  • Trong lễ hội hallowen, hình ảnh con mèo đen cũng là một hình ảnh ma quoái được rất nhiều người lựa chọn để trang trí hay hóa trang.
  • Từ black cat là để chỉ chung về mèo đen, còn cụ thể mèo đen như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Con mèo tiếng anh là gì

Mèo đen tiếng anh là gì
Mèo đen tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết mèo đen tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Dress up /dres ʌp/: hóa trang
  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Fairy /’feəri/: bà tiên
  • Monster /’mɔnstə/: quái vật
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mèo đen tiếng anh là gì thì câu trả lời là black cat, phiên âm đọc là /blæk kæt/. Lưu ý là black cat để chỉ chung về mèo đen chứ không chỉ cụ thể mèo đen như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mèo đen như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ black cat trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ black cat rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ black cat chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Mèo đen tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang