Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như stoun/: bia mộ, con nhện, ngớ ngẩn, pháo hoa, gà luộc, quả dừa, ống khói, Xác ướp, củi khô, quả mãng cầu, lễ hội, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là cây Nêu. Nếu bạn chưa biết cây Nêu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cây Nêu tiếng anh là gì
The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/
Để đọc đúng cây Nêu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ the New Year tree rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ the New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ the New Year tree thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cây Nêu hay cây Nêu ngày tết là cách gọi một cây tre dài được chôn xuống đất trước nhà trong ngày tết âm lịch ở Việt Nam. Theo phong tục của người Việt, ngày tết có cây Nêu trồng trước nhà được treo lên nhiều vật dụng với ý nghĩa ngăn ngừa ma quỷ vào nhà.
- Từ the New Year tree là để chỉ chung về cây Nêu, còn cụ thể cây Nêu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết âm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết cây Nêu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- Witch /’wit/: phù thủy
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Monster /’mɔnstə/: quái vật
- Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
- Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Blood /blʌd/: máu
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Owl /aul/: con cú
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cây Nêu tiếng anh là gì thì câu trả lời là the New Year tree, phiên âm đọc là /ˌnjuː ˈjɪər triː/. Lưu ý là the New Year tree để chỉ chung về cây Nêu chứ không chỉ cụ thể cây Nêu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cây Nêu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ the New Year tree trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ the New Year tree rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ the New Year tree chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cây Nêu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng