Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Hà Lan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Hà Lan tiếng anh là gì
Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/
Để phát âm đúng từ Netherlands các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Netherlands thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Netherlands là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (N).

Phân biệt Netherlands và Dutch
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Netherlands và Dutch, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Netherlands là tên của nước Hà Lan trong tiếng anh, còn Dutch để chỉ những thứ thuộc về nước Hà Lan như là người Hà Lan, văn hóa Hà Lan, tiếng Hà Lan. Nếu bạn muốn nói về nước Hà Lan thì phải dùng từ Netherlands chứ không phải Dutch.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Hà Lan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Netherlands, phiên âm đọc là /ˈneð.ə.ləndz/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (N) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Netherlands còn có từ Dutch các bạn hay bị nhầm lẫn, Dutch nghĩa là người Hà Lan hoặc tiếng Hà Lan chứ không phải nước Hà Lan.
Bạn đang xem bài viết: Nước Hà Lan tiếng anh là gì? Netherlands hay Dutch