logo vui cười lên

Gia đình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như trẻ vừa mới biết đi, bố mẹ, khách hàng, người vô gia cư, người đàn ông, nó, chị em sinh đôi, mẹ vợ, mẹ chồng, thiên thần, chúng tôi, chúng ta, tôi, anh/em trai, kẻ trộm, thành viên, em bé, chú, cậu, bác, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là gia đình. Nếu bạn chưa biết gia đình tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Gia đình tiếng anh là gì
Gia đình tiếng anh là gì

Gia đình tiếng anh là gì

Gia đình tiếng anh gọi là family, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfæm.əl.i/.

Family /ˈfæm.əl.i/

Để đọc đúng tên tiếng anh của gia đình rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ family rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm family /ˈfæm.əl.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ family thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Gia đình là một nhóm người sống với nhau bởi các mối quan hệ huyết thống, tình cảm, hôn nhân, trách nhiệm và giáo dục. Cho đến nay, gia đình thường đều tuân theo những nguyên tắc cơ bản của cộng đồng nơi mà gia đình đó sinh sống.
  • Từ family là để chỉ chung về gia đình, còn cụ thể gia đình như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nhà tiếng anh là gì

Gia đình tiếng anh là gì
Gia đình tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết gia đình tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Wife /waɪf/: vợ
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Male /meɪl/: nam giới
  • King /kɪŋ/: vua
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • It /ɪt/: nó
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • He /hiː/: anh ấy
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc gia đình tiếng anh là gì thì câu trả lời là family, phiên âm đọc là /ˈfæm.əl.i/. Lưu ý là family để chỉ chung về gia đình chứ không chỉ cụ thể về gia đình như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về gia đình như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ family trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ family rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ family chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ family ngay.



Bạn đang xem bài viết: Gia đình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang