Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hanh củ muối, hương, nhang, hạt sen, con mèo đen, đèn ông sao, người Tuyết, ghê rợn, con cú, xem bắn pháo hoa, quả mãng cầu, quả bí đỏ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là bàn thờ. Nếu bạn chưa biết bàn thờ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bàn thờ tiếng anh là gì
Altar /ˈɔːl.tər/
Để đọc đúng bàn thờ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ altar rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ altar /ˈɔːl.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ altar thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bàn thờ là nơi thờ cúng tổ tiên hoặc cử hành nghi lễ tôn giáo. Hầu hết các tôn giáo trên thế giới và ở Việt Nam đều có hình thức thờ cúng sử dụng bàn thờ.
- Từ altar là để chỉ chung về bàn thờ, còn cụ thể bàn thờ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết âm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết bàn thờ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- Bat /bæt/: con dơi
- New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
- Scarf /skɑːf/: khăn quàng
- Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Witch /’wit/: phù thủy
- Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bàn thờ tiếng anh là gì thì câu trả lời là altar, phiên âm đọc là /ˈɔːl.tər/. Lưu ý là altar để chỉ chung về bàn thờ chứ không chỉ cụ thể bàn thờ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bàn thờ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ altar trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ altar rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ altar chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bàn thờ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng