logo vui cười lên

Sự mê tín tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cho kẹo hay bị ghẹo, ống khói, ngắm trăng , cái quan tài, hanh củ muối, múa rồng, quét nhà, quoái vật Frankenstein, con nhện, giò lụa, linh hồn ác quỷ nhỏ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là sự mê tín. Nếu bạn chưa biết sự mê tín tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sự mê tín tiếng anh là gì
Sự mê tín tiếng anh là gì

Sự mê tín tiếng anh là gì

Sự mê tín tiếng anh gọi là superstition, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/

Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/

Để đọc đúng sự mê tín trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ superstition rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ superstition thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sự mê tín là cách nói về những người tin vào những quan niệm không khoa học mà những quan niệm này có thể gây ra nhiều vấn đề tệ nạn xã hội. Các bạn nên phân biệt việc mê tín dị đoan và văn hóa tâm linh, mê tín dị đoan thường là các thủ đoạn mà những người có ý đồ xấu sử dụng để lừa gạt người khác. Còn văn hóa tâm linh là một kiểu tôn giáo, niềm tin mang ý nghĩa tốt đẹp.
  • Từ superstition là để chỉ chung về sự mê tín, còn cụ thể sự mê tín như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết âm tiếng anh là gì

Sự mê tín tiếng anh là gì
Sự mê tín tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết sự mê tín tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sự mê tín tiếng anh là gì thì câu trả lời là superstition, phiên âm đọc là /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/. Lưu ý là superstition để chỉ chung về sự mê tín chứ không chỉ cụ thể sự mê tín như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sự mê tín như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ superstition trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ superstition rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ superstition chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sự mê tín tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang