Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chùa , hòn đảo, con sông, bãi đỗ xe nhiều tầng, khách sạn, hồ, phường, cửa hàng mỹ phẩm, trường cao đẳng, trường đại học, tòa nhà chọc trời, khu phố, cửa hàng đồ điện, trường trung học phổ thông, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, nhà hát, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng đồ cũ. Nếu bạn chưa biết cửa hàng đồ cũ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng đồ cũ tiếng anh là gì
Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng đồ cũ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ second-hand shop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ second-hand shop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cửa hàng đồ cũ là cửa hàng chuyên bán các đồ đã qua sử dụng với giá cả rất phải chăng. Những đồ đã qua sử dụng có thể là đồ gia dụng trong gia đình, các máy móc đã qua sử dụng hay phổ biến nhất là quần áo, giày dép đã qua sử dụng. Hiện nay có rất nhiều cửa hàng bán đồ cũ online ở Việt Nam cũng như trên thế giới, các món đồ đã qua sử dụng được bán phổ biến là các đắt tiền đã qua sử dụng ví dụ như quần áo, giày dép của các thương hiệu lớn.
- Từ second-hand shop là để chỉ chung về cửa hàng đồ cũ, còn cụ thể cửa hàng đồ cũ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cửa hàng quần áo tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cửa hàng đồ cũ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Court /kɔːt/: tòa án
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Maze /meɪz/: mê cung
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng đồ cũ tiếng anh là gì thì câu trả lời là second-hand shop, phiên âm đọc là /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/. Lưu ý là second-hand shop để chỉ chung về cửa hàng đồ cũ chứ không chỉ cụ thể cửa hàng đồ cũ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng đồ cũ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ second-hand shop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ second-hand shop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ second-hand shop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ second-hand shop ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng đồ cũ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng