Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tuần trước, ngày dương lịch, mùa xuân, tháng 12, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), thế kỷ (100 năm), sáng mai, buổi sáng, thứ 5, ngày nghỉ, giờ nghỉ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày giỗ tổ Hùng Vương. Nếu bạn chưa biết ngày giỗ tổ Hùng Vương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày giỗ tổ Hùng Vương tiếng anh là gì
Hung Kings’ Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz’ kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/
Để đọc đúng ngày giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Hung Kings’ Commemoration Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Hung Kings’ Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz’ kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Hung Kings’ Commemoration Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày giỗ tổ Hùng Vương là ngày lễ lớn của Việt Nam được tổ chức hàng năm vào ngày 10 tháng 3 âm lịch. Vào ngày này, mọi người khắp nơi sẽ về dâng hương Vua Hùng – người có công dựng nước. Từ nhiều đời nay, sử sách có ghi chép công nhận vua Hùng là quốc tổ của người Việt Nam.
- Theo quy định của nước ta, ngày giỗ tổ Hùng Vương được quy định là ngày nghỉ trong luật lao động.
- Từ Hung Kings’ Commemoration Day là để chỉ chung về ngày giỗ tổ Hùng Vương, còn cụ thể ngày giỗ tổ Hùng Vương như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Vua tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày giỗ tổ Hùng Vương tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
- Hour /aʊər/: giờ
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Week /wiːk/: tuần
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày giỗ tổ Hùng Vương tiếng anh là gì thì câu trả lời là Hung Kings’ Commemoration Day, phiên âm đọc là /hʌŋ kɪŋz’ kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/. Lưu ý là Hung Kings’ Commemoration Day để chỉ chung về ngày giỗ tổ Hùng Vương chứ không chỉ cụ thể ngày giỗ tổ Hùng Vương như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày giỗ tổ Hùng Vương như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Hung Kings’ Commemoration Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Hung Kings’ Commemoration Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Hung Kings’ Commemoration Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày Giỗ tổ Hùng Vương tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng