logo vui cười lên

Tết Hàn Thực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), sáng sớm, đầu giờ sáng, năm tài chính, đầu giờ chiều, năm học, năm nhuận, buổi tối, mùa đông, thứ 2, sáng mai, tháng trước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tết Hàn Thực. Nếu bạn chưa biết tết Hàn Thực tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tết Hàn Thực tiếng anh là gì
Tết Hàn Thực tiếng anh là gì

Tết Hàn Thực tiếng anh là gì

Tết Hàn Thực tiếng anh gọi là Cold Food Festival, phiên âm tiếng anh đọc là /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/

Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/

Để đọc đúng tết Hàn Thực trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Cold Food Festival rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Cold Food Festival thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tết Hàn Thực hay còn gọi là tết bánh trôi bánh chay. Ngày tết này được tổ chức hàng năm vào ngày 3 tháng 3 âm lịch. Ngày tết này còn được hiểu là ngày tết ăn các món đồ chay hay đồ ăn lạnh (nguội).
  • Từ Cold Food Festival là để chỉ chung về tết Hàn Thực, còn cụ thể tết Hàn Thực như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bánh trôi tiếng anh là gì

Tết Hàn Thực tiếng anh là gì
Tết Hàn Thực tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tết Hàn Thực tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Week /wiːk/: tuần
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Hour /aʊər/: giờ
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tết Hàn Thực tiếng anh là gì thì câu trả lời là Cold Food Festival, phiên âm đọc là /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/. Lưu ý là Cold Food Festival để chỉ chung về tết Hàn Thực chứ không chỉ cụ thể tết Hàn Thực như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tết Hàn Thực như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Cold Food Festival trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Cold Food Festival rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Cold Food Festival chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tết Hàn Thực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang