logo vui cười lên

Tết Hàn Thực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như giây, tháng 4, ngày, ngày Gia đình Việt Nam, ngày quốc tế lao động, tháng 7, mùa khô, thiên niên kỷ (1000 năm), ngày Thống Nhất (30/4), ngày tết, năm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tết Hàn Thực. Nếu bạn chưa biết tết Hàn Thực tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tết Hàn Thực tiếng anh là gì
Tết Hàn Thực tiếng anh là gì

Tết Hàn Thực tiếng anh là gì

Tết Hàn Thực tiếng anh gọi là Cold Food Festival, phiên âm tiếng anh đọc là /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/

Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/

Để đọc đúng tết Hàn Thực trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Cold Food Festival rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Cold Food Festival thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tết Hàn Thực hay còn gọi là tết bánh trôi bánh chay. Ngày tết này được tổ chức hàng năm vào ngày 3 tháng 3 âm lịch. Ngày tết này còn được hiểu là ngày tết ăn các món đồ chay hay đồ ăn lạnh (nguội).
  • Từ Cold Food Festival là để chỉ chung về tết Hàn Thực, còn cụ thể tết Hàn Thực như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bánh trôi tiếng anh là gì

Tết Hàn Thực tiếng anh là gì
Tết Hàn Thực tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tết Hàn Thực tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tết Hàn Thực tiếng anh là gì thì câu trả lời là Cold Food Festival, phiên âm đọc là /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/. Lưu ý là Cold Food Festival để chỉ chung về tết Hàn Thực chứ không chỉ cụ thể tết Hàn Thực như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tết Hàn Thực như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Cold Food Festival trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Cold Food Festival rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Cold Food Festival chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tết Hàn Thực tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang