Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như huyện, quận, thẩm mỹ viện, cây cầu, trường đại học, dòng suối, thung lũng, lối đi, núi, hành tinh, bệnh viện răng hàm mặt, trường cao đẳng, nhà thờ lớn, thánh đường, đền thờ, cái ao, cửa hàng văn phòng phẩm, cửa hàng trưng bày ô tô, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là viện dưỡng lão. Nếu bạn chưa biết viện dưỡng lão tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Viện dưỡng lão tiếng anh là gì
Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của viện dưỡng lão rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nursing home rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ nursing home thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Viện dưỡng lão là một kiểu bệnh viện chăm sóc cho người già, những người cao tuổi sẽ sống luôn ở trong các khu viện này thay vì nằm viện điều trị một thời gian. Ở các nước phát triển hình thức bệnh viện này rất phổ biến nhưng ở Việt Nam thì các viện dưỡng lão hiện chưa có nhiều.
- Ngoài cách gọi nursing home thì viện dưỡng lão cũng có thể gọi là rest home.
- Từ nursing home là để chỉ chung về viện dưỡng lão, còn cụ thể viện dưỡng lão như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Phòng khám tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài viện dưỡng lão thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Square /skweər/: quảng trường
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Lake /leɪk/: hồ
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Maze /meɪz/: mê cung
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Tower /taʊər/: tháp
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Zoo /zuː/: sở thú
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc viện dưỡng lão tiếng anh là gì thì câu trả lời là nursing home, phiên âm đọc là /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/. Lưu ý là nursing home để chỉ chung về viện dưỡng lão chứ không chỉ cụ thể viện dưỡng lão như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể viện dưỡng lão như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ nursing home trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nursing home rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ nursing home chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ nursing home ngay.
Bạn đang xem bài viết: Viện dưỡng lão tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng