Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ electrician vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ electrician như electrician tiếng anh là gì, electrician là gì, electrician tiếng Việt là gì, electrician nghĩa là gì, nghĩa electrician tiếng Việt, dịch nghĩa electrician, …

Electrician tiếng anh là gì
Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/
Để đọc đúng từ electrician trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ electrician. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thợ điện tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết electrician tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với electrician trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc electrician tiếng anh là gì, câu trả lời là electrician nghĩa là thợ điện. Để đọc đúng từ electrician cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ electrician theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Electrician tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







