logo vui cười lên

Electrician tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ electrician vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ electrician như electrician tiếng anh là gì, electrician là gì, electrician tiếng Việt là gì, electrician nghĩa là gì, nghĩa electrician tiếng Việt, dịch nghĩa electrician, …

Vui Cười Lên
Electrician tiếng anh là gì

Electrician tiếng anh là gì

Electrician nghĩa tiếng Việt là thợ điện.

Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/

Để đọc đúng từ electrician trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ electrician. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thợ điện tiếng anh là gì

Thợ điện tiếng anh là gì
Electrician tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết electrician tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với electrician trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc electrician tiếng anh là gì, câu trả lời là electrician nghĩa là thợ điện. Để đọc đúng từ electrician cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ electrician theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Electrician tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang