logo vui cười lên

Tháng 3 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồng hồ treo tường, buổi chiều, tháng 10, mặt trời lặn, ngày làm việc, hoàng hôn, ngày lễ phục sinh, buổi sáng, năm dương lịch, giữa giờ chiều, thứ 4, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 3. Nếu bạn chưa biết tháng 3 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 3 tiếng anh là gì
Tháng 3 tiếng anh là gì

Tháng 3 tiếng anh là gì

Tháng 3 tiếng anh gọi là march, phiên âm tiếng anh đọc là /mɑːtʃ/

March /mɑːtʃ/

Để đọc đúng tháng 3 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ march rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ march /mɑːtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ march thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tháng 3 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 3 là tháng 2, sau tháng 3 là tháng 4.
  • Tháng 3 trong tiếng anh còn được viết tắt là Mar.
  • Từ march là để chỉ chung về tháng 3, còn cụ thể tháng 3 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Tháng 3 tiếng anh là gì
Tháng 3 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tháng 3 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 3 tiếng anh là gì thì câu trả lời là march, phiên âm đọc là /mɑːtʃ/. Lưu ý là march để chỉ chung về tháng 3 chứ không chỉ cụ thể tháng 3 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 3 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ march trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ march rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ march chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tháng 3 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang