Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tết âm lịch, lịch, dương lịch, ngày xửa ngày xưa, cuối giờ sáng, kỳ nghỉ, năm nhuận, ngày nghỉ, năm sau, thứ 6, sáng sớm, đầu giờ sáng, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tháng 3. Nếu bạn chưa biết tháng 3 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tháng 3 tiếng anh là gì
March /mɑːtʃ/
Để đọc đúng tháng 3 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ march rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ march /mɑːtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ march thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tháng 3 là một trong 12 tháng của năm. Các tháng của năm được đánh số thứ tự từ 1 đến 12, do đó trước tháng 3 là tháng 2, sau tháng 3 là tháng 4.
- Tháng 3 trong tiếng anh còn được viết tắt là Mar.
- Từ march là để chỉ chung về tháng 3, còn cụ thể tháng 3 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tháng 3 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
- Time /taɪm/: thời gian
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Week /wiːk/: tuần
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tháng 3 tiếng anh là gì thì câu trả lời là march, phiên âm đọc là /mɑːtʃ/. Lưu ý là march để chỉ chung về tháng 3 chứ không chỉ cụ thể tháng 3 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tháng 3 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ march trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ march rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ march chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tháng 3 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







