Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như y tá, nhà điêu khắc, nha sĩ, gia sư, nhà ngôn ngữ học, người làm seo, thợ xây, họa sĩ, trưởng phòng dự án, người nội trợ, cố vấn giám đốc, nông dân, ca sĩ, nhà ngoại giao, người lái xe, kiểm toán, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là bác sĩ thú y. Nếu bạn chưa biết bác sĩ thú y tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bác sĩ thú y tiếng anh là gì
Vet /vet/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bác sĩ thú y rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ vet rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm vet /vet/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ vet thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bác sĩ thú y là người được đào tạo chuyên ngành về thú y để có thể chăm sóc sức khỏe, chữa bệnh cho các loại động vật khác nhau như chó mèo, lợn, gà, cá, dê, bò, trâu, ngựa, …
- Ngoài cách gọi vet thì bác sĩ thú y con được gọi là veterinary surgeon hay veterinary. Thực ra vet cũng chỉ là cách gọi vắn tắt của từ veterinary mà thôi.
- Từ vet là để chỉ chung về bác sĩ thú y, còn cụ thể bác sĩ thú y ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cửa hàng thú cưng tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài bác sĩ thú y thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bác sĩ thú y tiếng anh là gì thì câu trả lời là vet, phiên âm đọc là /vet/. Lưu ý là vet để chỉ chung về bác sĩ thú y chứ không chỉ cụ thể về bác sĩ thú y trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bác sĩ thú y trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ vet trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ vet rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ vet chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ vet ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bác sĩ thú y tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng