Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ salesperson vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ salesperson như salesperson tiếng anh là gì, salesperson là gì, salesperson tiếng Việt là gì, salesperson nghĩa là gì, nghĩa salesperson tiếng Việt, dịch nghĩa salesperson, …

Salesperson tiếng anh là gì
Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/
Để đọc đúng từ salesperson trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ salesperson. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Người bán hàng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết salesperson tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với salesperson trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc salesperson tiếng anh là gì, câu trả lời là salesperson nghĩa là người bán hàng. Để đọc đúng từ salesperson cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ salesperson theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Salesperson tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp