logo vui cười lên

Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như triển lãm nghệ thuật, nhà hát, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, làng quê, hẻm, tòa tháp cao, mái nhà, hiệu giặt tự động, cửa hàng xăm hình, nhà sàn, tỉnh, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, khu rừng, nhà rông, bệnh viện da liễu, hầm mỏ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là thẩm mỹ viện tóc. Nếu bạn chưa biết thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì
Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì

Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì

Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh gọi là hair salon, phiên âm tiếng anh đọc là /heər ˈsæl.ɒn/.

Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/

 

Để đọc đúng tên tiếng anh của thẩm mỹ viện tóc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hair salon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm hair salon /heər ˈsæl.ɒn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hair salon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thẩm mỹ viện tóc còn gọi là tiệm làm tóc là nơi chuyên cung cấp các dịch vụ liên quan đến tóc như cắt, gội, uốn, nhuộm, …
  • Ngoài cách gọi hair salon thì cũng có cách gọi khác là hairdressing salon cũng có nghĩa là tiệm làm tóc hay thẩm mỹ viện tóc.
  • Từ hair salon là để chỉ chung về thẩm mỹ viện tóc, còn cụ thể thẩm mỹ viện tóc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thợ làm tóc tiếng anh là gì

Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì
Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài thẩm mỹ viện tóc thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Park /pɑːk/: công viên
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì
Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh 

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì thì câu trả lời là hair salon, phiên âm đọc là /heər ˈsæl.ɒn/. Lưu ý là hair salon để chỉ chung về thẩm mỹ viện tóc chứ không chỉ cụ thể thẩm mỹ viện tóc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thẩm mỹ viện tóc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hair salon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hair salon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hair salon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ hair salon ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thẩm mỹ viện tóc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang