logo vui cười lên

Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng sau, ngày mai, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), ngày lễ tạ ơn, ngày hôm nay, cuối giờ sáng, tết âm lịch, ngày lễ phục sinh, tuần, ngày quốc tế lao động, thứ 7, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày lễ phục sinh. Nếu bạn chưa biết ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì
Ngày lễ phục sinh tiếng anh

Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì

Ngày lễ phục sinh tiếng anh gọi là Easter day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌiː.stə ˈdeɪ/

Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/

Để đọc đúng ngày lễ phục sinh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Easter day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Easter day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày lễ phục sinh là ngày lễ quan trọng trong đạo Kito giáo. Nếu bạn không theo đạo Kito giáo thì có thể hiểu đơn giản ngày lễ phục sinh là ngày Chúa Giê-su sống lại (phục sinh).
  • Từ Easter day là để chỉ chung về ngày lễ phục sinh, còn cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì
Ngày lễ phục sinh tiếng anh 

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
  • Hour /aʊər/: giờ
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Week /wiːk/: tuần
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là Easter day, phiên âm đọc là /ˌiː.stə ˈdeɪ/. Lưu ý là Easter day để chỉ chung về ngày lễ phục sinh chứ không chỉ cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Easter day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Easter day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Easter day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang