Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như buổi sáng, thứ 7, ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), thứ 6, chủ nhật, buổi tối, tháng 2, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), ngày xửa ngày xưa, đồng hồ báo thức, phút, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày lễ phục sinh. Nếu bạn chưa biết ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì
Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/
Để đọc đúng ngày lễ phục sinh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Easter day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Easter day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày lễ phục sinh là ngày lễ quan trọng trong đạo Kito giáo. Nếu bạn không theo đạo Kito giáo thì có thể hiểu đơn giản ngày lễ phục sinh là ngày Chúa Giê-su sống lại (phục sinh).
- Từ Easter day là để chỉ chung về ngày lễ phục sinh, còn cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
- Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Tet /tet/: ngày tết
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là Easter day, phiên âm đọc là /ˌiː.stə ˈdeɪ/. Lưu ý là Easter day để chỉ chung về ngày lễ phục sinh chứ không chỉ cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày lễ phục sinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Easter day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Easter day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Easter day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ phục sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng






