logo vui cười lên

Ngày Tết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đầu giờ chiều, sáng sớm, đầu giờ sáng, bình minh, năm âm lịch, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), thứ 6, ngày kia, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), ngày lễ tình nhân, tuần, cuối giờ chiều, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày Tết. Nếu bạn chưa biết ngày Tết tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày Tết tiếng anh là gì
Ngày Tết tiếng anh là gì

Ngày Tết tiếng anh là gì

Ngày Tết tiếng anh gọi là Tet, phiên âm tiếng anh đọc là /tet/

Tet /tet/

Để đọc đúng ngày Tết trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Tet rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Tet /tet/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Tet thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày Tết là ngày lễ lớn ở Việt Nam. Khi nhắc đến Tết người Việt thường hiểu là Tết âm lịch chứ không phải tết dương lịch. Do cách gọi Tết khá đặc trưng ở Việt Nam nên trong tiếng anh khi nhắc đến ngày này có thể gọi là tết âm lịch (Lunar New Year) hoặc đơn giản gọi là Tet.
  • Từ Tet là để chỉ chung về ngày Tết, còn cụ thể ngày Tết như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Tết tiếng anh là gì
Tết tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày Tết tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Week /wiːk/: tuần
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Day /deɪ/: ngày
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày Tết tiếng anh là gì thì câu trả lời là Tet, phiên âm đọc là /tet/. Lưu ý là Tet để chỉ chung về ngày Tết chứ không chỉ cụ thể ngày Tết như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày Tết như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Tet trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Tet rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Tet chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày Tết tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang