Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mùa thu, buổi trưa (noon), Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), ngày lễ hội ma, tháng 6, năm học, giữa giờ sáng, ngày Cá Tháng Tư (01/04), ngày hôm nay, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày lễ tình yêu. Nếu bạn chưa biết ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì
Valentine’s day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/
Để đọc đúng ngày lễ tình yêu trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Valentine’s day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Valentine’s day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Valentine’s day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày lễ tình yêu là ngày tưởng niệm thánh Valentino được tổ chức vào 14/2 hàng năm. Sau này ngày 14/2 được cả thế giới lấy làm ngày tôn vinh tình yêu đôi lứa hay còn gọi là ngày lễ tình yêu, ngày lễ tình nhân.
- Từ Valentine’s day là để chỉ chung về ngày lễ tình yêu, còn cụ thể ngày lễ tình yêu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Time /taɪm/: thời gian
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Tet /tet/: ngày tết
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
- Year /jɪər/: năm
- Month /mʌnθ/: tháng
- August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày lễ tình yêu tiếng anh là gì thì câu trả lời là Valentine’s day, phiên âm đọc là /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/. Lưu ý là Valentine’s day để chỉ chung về ngày lễ tình yêu chứ không chỉ cụ thể ngày lễ tình yêu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày lễ tình yêu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Valentine’s day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Valentine’s day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Valentine’s day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ tình nhân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







