Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày dương lịch, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), giờ, tháng dương lịch, trước công nguyên, ngày làm việc, tháng 11, tháng, sáng hôm qua, đồng hồ đeo tay, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là mặt trời mọc. Nếu bạn chưa biết mặt trời mọc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mặt trời mọc tiếng anh là gì
Sunrise /ˈsʌn.raɪz/
Để đọc đúng mặt trời mọc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunrise rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sunrise /ˈsʌn.raɪz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sunrise thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mặt trời mọc là một sự kiện đánh dấu bắt đầu một ngày mới hay còn gọi là bình minh. Thời điểm mặt trời mọc sẽ tùy thuộc vào từng thời điểm trong năm, thường mùa hè mặt trời mọc khá sớm vào khoảng 4 – 5 giờ sáng, nhưng vào mùa đông mặt trời mọc sẽ muộn hơn vào khoảng 5 – 6 giờ sáng.
- Từ sunrise là để chỉ chung về mặt trời mọc, còn cụ thể mặt trời mọc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết mặt trời mọc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- Year /jɪər/: năm
- Month /mʌnθ/: tháng
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- May /meɪ/: tháng 5
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mặt trời mọc tiếng anh là gì thì câu trả lời là sunrise, phiên âm đọc là /ˈsʌn.raɪz/. Lưu ý là sunrise để chỉ chung về mặt trời mọc chứ không chỉ cụ thể mặt trời mọc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mặt trời mọc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sunrise trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunrise rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sunrise chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mặt trời mọc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng