Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ river vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ river như river tiếng anh là gì, river là gì, river tiếng Việt là gì, river nghĩa là gì, nghĩa river tiếng Việt, dịch nghĩa river, …

River tiếng anh là gì
River nghĩa tiếng Việt là con sông (dòng sông).
River /ˈrɪv.ər/
Để đọc đúng từ river trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ river. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con sông tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết river tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với river trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Maze /meɪz/: mê cung
- Sea /siː/: biển
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Ward /wɔːd/: phường
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc river tiếng anh là gì, câu trả lời là river nghĩa là con sông. Để đọc đúng từ river cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ river theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: River tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







