logo vui cười lên

Ngày qua ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 8, mùa thu, năm học, đồng hồ đeo tay, ngày lễ hội ma, ngày sau giáng sinh, tuần, tháng 11, tháng 12, ngày mai, thời gian ngắn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày qua ngày. Nếu bạn chưa biết ngày qua ngày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày qua ngày tiếng anh là gì
Ngày qua ngày tiếng anh là gì

Ngày qua ngày tiếng anh là gì

Ngày qua ngày tiếng anh gọi là day by day, phiên âm tiếng anh đọc là /deɪ baɪ deɪ/

Day by day /deɪ baɪ deɪ/

Để đọc đúng ngày qua ngày trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day by day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ day by day /deɪ baɪ deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ day by day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày qua ngày là để chỉ về một khoảng thời gian không quá cụ thể, khoảng thời gian này có thể là một vài tuần hay thậm chí một vài năm. Cách chỉ thời gian này thường dùng trong các câu truyện kể chứ ít khi dùng trong giao tiếp.
  • Từ day by day là để chỉ chung về ngày qua ngày, còn cụ thể ngày qua ngày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Ngày qua ngày tiếng anh là gì
Ngày qua ngày tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày qua ngày tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Hour /aʊər/: giờ
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Week /wiːk/: tuần
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Day /deɪ/: ngày
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày qua ngày tiếng anh là gì thì câu trả lời là day by day, phiên âm đọc là /deɪ baɪ deɪ/. Lưu ý là day by day để chỉ chung về ngày qua ngày chứ không chỉ cụ thể ngày qua ngày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày qua ngày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ day by day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ day by day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ day by day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày qua ngày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang