logo vui cười lên

Ngày dương lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05), ngày làm việc, thời gian ngắn, mùa xuân, hàng tháng, sáng mai, kỳ nghỉ, ngày quốc tế lao động, ngày lễ phục sinh, ngày kia, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày dương lịch. Nếu bạn chưa biết ngày dương lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày dương lịch tiếng anh là gì
Ngày dương lịch tiếng anh là gì

Ngày dương lịch tiếng anh là gì

Ngày dương lịch tiếng anh gọi là calendar day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkæl.ən.dər deɪ/

Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/

Để đọc đúng ngày dương lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calendar day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ calendar day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày dương lịch là ngày tính theo lịch dương. Theo lịch dương mỗi năm có 365 ngày, cứ 4 năm sẽ có 1 năm có 366 ngày. Đa số các quốc gia trên thế giới hiện nay đều đang sử dụng lịch dương, một số quốc gia ở Châu Á có sử dụng song song cả lịch âm.
  • Từ calendar day là để chỉ chung về ngày dương lịch, còn cụ thể ngày dương lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Ngày dương lịch tiếng anh là gì
Ngày dương lịch tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày dương lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Time /taɪm/: thời gian
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Year /jɪər/: năm
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày dương lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là calendar day, phiên âm đọc là /ˈkæl.ən.dər deɪ/. Lưu ý là calendar day để chỉ chung về ngày dương lịch chứ không chỉ cụ thể ngày dương lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày dương lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ calendar day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calendar day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ calendar day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày dương lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang