logo vui cười lên

Cuối năm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nửa tháng, quanh năm, hàng tháng, thiên niên kỷ (1000 năm), hoàng hôn, thứ 6, tháng 7, ngày mai, buổi đêm, ngày giáng sinh, ngày lễ phục sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là cuối năm. Nếu bạn chưa biết cuối năm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cuối năm tiếng anh là gì
Cuối năm tiếng anh là gì

Cuối năm tiếng anh là gì

Cuối năm tiếng anh gọi là year end, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌjɪər ˈend/

Year end /ˌjɪər ˈend/

Để đọc đúng cuối năm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ year end rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ year end /ˌjɪər ˈend/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ year end thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cuối năm là thời điểm kết thúc một năm tính theo lịch, thường kết thúc 1 năm là cuối tháng 12. Vậy nên thời điểm cuối tháng 12 cũng có thể nói là cuối năm. Còn ngày cuối cùng của tháng 12 có thể gọi là ngày cuối năm.
  • Từ year end là để chỉ chung về cuối năm, còn cụ thể cuối năm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Cuối năm tiếng anh là gì
Cuối năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết cuối năm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Day /deɪ/: ngày
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cuối năm tiếng anh là gì thì câu trả lời là year end, phiên âm đọc là /ˌjɪər ˈend/. Lưu ý là year end để chỉ chung về cuối năm chứ không chỉ cụ thể cuối năm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cuối năm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ year end trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ year end rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ year end chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cuối năm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang