logo vui cười lên

Cuối năm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), nửa tháng, tháng 7, ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), ngày Thống Nhất (30/4), đồng hồ đeo tay, thập kỷ (10 năm), tuần sau, ngày quốc tế lao động, mùa xuân, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là cuối năm. Nếu bạn chưa biết cuối năm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cuối năm tiếng anh là gì
Cuối năm tiếng anh là gì

Cuối năm tiếng anh là gì

Cuối năm tiếng anh gọi là year end, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌjɪər ˈend/

Year end /ˌjɪər ˈend/

Để đọc đúng cuối năm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ year end rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ year end /ˌjɪər ˈend/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ year end thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cuối năm là thời điểm kết thúc một năm tính theo lịch, thường kết thúc 1 năm là cuối tháng 12. Vậy nên thời điểm cuối tháng 12 cũng có thể nói là cuối năm. Còn ngày cuối cùng của tháng 12 có thể gọi là ngày cuối năm.
  • Từ year end là để chỉ chung về cuối năm, còn cụ thể cuối năm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Cuối năm tiếng anh là gì
Cuối năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết cuối năm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Month /mʌnθ/: tháng
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cuối năm tiếng anh là gì thì câu trả lời là year end, phiên âm đọc là /ˌjɪər ˈend/. Lưu ý là year end để chỉ chung về cuối năm chứ không chỉ cụ thể cuối năm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cuối năm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ year end trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ year end rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ year end chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cuối năm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang