Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như quả hồng xiêm, nấm đùi gà, củ xả, đậu bắp, quả chuối, quả bầu, quả nhãn, củ sen, quả na, quả dâu tây, quả mướp đắng, quả đào, củ khoai tây, tỏi tây, atiso, quả dứa, quả mơ, rau cải thìa (cải chíp), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là hạt cà phê. Nếu bạn chưa biết hạt cà phê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Hạt cà phê tiếng anh là gì
Coffee bean /ˈkɒfi biːn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hạt cà phê rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coffee bean rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkɒfi biːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ coffee bean thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ coffee bean để chỉ chung về hạt cà phê chứ không chỉ cụ thể về loại hạt cà phê nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hạt cà phê nào thì phải nói theo tên riêng của loại hạt cà phê đó.
Xem thêm: Hạt cây trong tiếng anh là gì
Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh
Ngoài hạt cà phê thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Snake gourd /sneik guəd/: quả lặc lè (quả bầu rắn)
- Okra /ˈəʊ.krə/: đậu bắp
- Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quả quýt
- Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng
- Custard apple /’kʌstəd,æpl/: quả na
- Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
- Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
- Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
- Trunk /trʌŋk/: thân cây
- Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/: cây nấm
- Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đen
- Banana /bə’nɑ:nə/: quả chuối
- Leaf /liːf/: lá cây
- Chia seed /ˈtʃiː.ə si:d/: hạt chia
- Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
- Galangal /ˈɡæl.əŋ.ɡæl/: củ riềng
- Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/: bắp cải
- Peach /pitʃ/: quả đào
- Walnut /ˈwɔːlnʌt/: hạt óc chó
- Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
- Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
- Papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
- Plum /plʌm/: quả mận
- Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu cove
- Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
- Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
- Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: quả sầu riêng
- Cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/: súp lơ vàng (trắng)
- Yard long beans /jɑːdlɒŋ ˈbiːn/: đậu đũa
- Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
- Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
- Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
- Persimmon /pə´simən/: quả hồng
- Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
- Jujube /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hạt cà phê tiếng anh là gì thì câu trả lời là coffee bean, phiên âm đọc là /ˈkɒfi biːn/. Lưu ý là coffee bean để chỉ chung về hạt cà phê chứ không chỉ cụ thể về loại hạt cà phê nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hạt cà phê thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hạt cà phê đó. Về cách phát âm, từ coffee bean trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coffee bean rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ coffee bean chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.
Bạn đang xem bài viết: Hạt cà phê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng