logo vui cười lên

Ong bắp cày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con chim công, con chim bồ câu, con hải âu, con đại bàng, con chim chào mào, con chim họa mi, con chim chích chòe, con chim cút, con chim sẻ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ong bắp cày hay còn gọi là ong vò vẽ, ong bò vẽ. Nếu bạn chưa biết con ong bắp cày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ong bắp cày tiếng anh là gì
Ong bắp cày tiếng anh là gì

Con ong bắp cày tiếng anh là gì

Con ong bắp cày tiếng anh gọi là wasp , phiên âm đọc là /wɒsp/

Wasp /wɒsp/

Để đọc đúng tên tiếng anh của con ong bắp cày rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wasp rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /wɒsp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ wasp thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ wasp là để chỉ chung cho con ong bắp cày chứ không chỉ riêng loại ong bắp cày nào cả. Ở Việt Nam không có nhiều loài ong bắp cày nhưng trên thế giới ghi nhận có tới 22 loài ong bắp cày khác nhau, mỗi loài ong bắp cày cụ thể sẽ có tên gọi riêng.

Xem thêm: Con ong tiếng anh là gì

Ong bắp cày tiếng anh là gì
Ong bắp cày tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con ong bắp cày thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
  • Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Eel /iːl/: con lươn
  • Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: con chim bói cá
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Hen /hen/: con gà mái
  • Turkey /’tə:ki/: con gà tây
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
  • Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
  • Dory /´dɔ:ri/: cá mè
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
Ong bắp cày tiếng anh là gì
Ong bắp cày tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ong bắp cày tiếng anh là gì thì câu trả lời là wasp, phiên âm đọc là /wɒsp/. Lưu ý là wasp để chỉ về con ong bắp cày nói chung, các giống ong bắp cày khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ wasp trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wasp rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wasp chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ong bắp cày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang