logo vui cười lên

Kim cương tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồng thau, đồng vàng, bê tông, cao su, gốm sứ, bột giấy, hơi nước, ma-giê, ván ép, gỗ ép, vải lụa, bùn, xốp, nước, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là kim cương. Nếu bạn chưa biết kim cương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kim cương tiếng anh là gì
Kim cương tiếng anh là gì

Kim cương tiếng anh là gì

Kim cương tiếng anh gọi là diamond, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdaɪə.mənd/.

Diamond /ˈdaɪə.mənd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của kim cương rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ diamond rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm diamond /ˈdaɪə.mənd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ diamond thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Kim cương là một dạng tồn tại của nguyên tố các-bon (carbon) trong tự nhiên. Do đặc tính khan hiếm nên kim cương có thể coi như một loại đá quý có giá trị rất cao được dùng để làm đồ trang sức. Với tính chất cứng nhưng giòn, kim cương được dùng để tăng độ cứng cho các lưỡi dao cắt công nghiệp.
  • Từ diamond là để chỉ chung về kim cương, còn cụ thể kim cương như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Vàng trong tiếng anh là gì

Kim cương tiếng anh là gì
Kim cương tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết kim cương tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Polyester: vải polyester
  • Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
  • Paper /ˈpeɪpər/: giấy
  • Glass /ɡlæs/: thủy tinh
  • Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
  • Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
  • Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
  • Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Wool /wʊl/: len, vải len
  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
  • Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
  • Slate /sleɪt/: đá phiến
  • Fabric /ˈfæbrɪk/: vải thời trang

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kim cương tiếng anh là gì thì câu trả lời là diamond, phiên âm đọc là /ˈdaɪə.mənd/. Lưu ý là diamond để chỉ chung về kim cương chứ không chỉ cụ thể kim cương như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kim cương như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ diamond trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ diamond rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ diamond chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ diamond ngay.



Bạn đang xem bài viết: Kim cương tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang