Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mùa mưa, thiên niên kỷ (1000 năm), Ngày lễ Phật Đản (8 tháng 4 âm lịch), phút, tết âm lịch, ngày hôm qua, năm, hàng tháng, ngày lễ phục sinh, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), thập kỷ (10 năm), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là năm tài chính. Nếu bạn chưa biết năm tài chính tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Năm tài chính tiếng anh là gì
Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/
Để đọc đúng năm tài chính trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fiscal year rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fiscal year thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Năm tài chính là thời gian tương đương với 1 năm dương lịch nhưng thời gian có thể không trùng với năm dương lịch tùy theo từng đơn vị, tổ chức, quốc gia. Có thể hiểu năm tài chính là thời điểm kết thúc 1 năm theo kế hoạch chi tiêu dự toán trước. Khi kết thúc năm tài chính thường là lúc phải báo cáo, kiểm kê lại ngân sách. Để không bị trùng với thời điểm cuối năm bận rộn nên thường năm tài chính sẽ vẫn đủ 12 tháng như lịch dương và kết thúc năm tài chính lệch đi so với thời điểm cuối năm.
- Từ fiscal year là để chỉ chung về năm tài chính, còn cụ thể năm tài chính như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết năm tài chính tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- May /meɪ/: tháng 5
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
- Valentine's Day /ˈvæləntaɪnz deɪ/: ngày lễ tình nhân (14/02)
- Week /wiːk/: tuần
Như vậy, nếu bạn thắc mắc năm tài chính tiếng anh là gì thì câu trả lời là fiscal year, phiên âm đọc là /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/. Lưu ý là fiscal year để chỉ chung về năm tài chính chứ không chỉ cụ thể năm tài chính như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể năm tài chính như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fiscal year trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fiscal year rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fiscal year chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.