Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn đấu vật, sút phạt đền, nhảy xa 3 bước, giày chạy, môn trượt băng, găng tay đấm bốc, võ đài quyền anh, bóng vượt xà, chuyền bóng, ghi bàn, thẻ vàng, bóng crích-kê, môn trượt tuyết, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là cần câu cá. Nếu bạn chưa biết cần câu cá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cần câu cá tiếng anh là gì
Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/
Để đọc đúng cần câu cá trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fishing rod rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fishing rod thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cần câu cá là loại dụng cụ dùng để câu cá. Cần câu cá thường thiết kế dài, một đầu có gắn dây câu, đầu còn lại của dây câu sẽ gắn lưỡi câu hoặc mồi câu để dụ cá cắn câu. Cần câu cá có rất nhiều loại, loại đơn giản các bạn có thể tự chế bằng các thân cây (tre, nứa) hoặc đơn giản dùng các cây gậy nhỏ cũng được. Những loại cần câu được thiết kế chuyên nghiệp thường làm bằng hợp kim hoặc sợi cacbon giúp cần vừa có độ mềm nhất định mà chịu được lực lớn không bị gãy khi uốn cong.
- Từ fishing rod là để chỉ chung về cần câu cá, còn cụ thể cần câu cá như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết cần câu cá tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Football boots /ˈfʊtbɔːl buːt/: giày đá bóng (US – cleats)
- Baseball gloves /ˈbeɪs.bɔːl ˈˌɡləv /: găng tay bóng chày
- Ball /bɔːl/: quả bóng
- Tackle /ˈtæk.əl/: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
- Boxing /ˈbɑːksɪŋ/: môn quyền anh
- Shoot /ʃuːt/: sút, bắn
- Scuba diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: môn lặn
- Upstart /ˈʌpstɑːrt/: môn uốn dẻo
- World Cup /ˌwɜːld ˈkʌp/: Giải vô địch bóng đá thế giới
- Kick the ball /kɪk ðiː bɔːl/: đá
- Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
- Cricket /ˈkrɪkɪt/: môn crích-kê (môn bóng gậy)
- Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
- Championship /ˈtʃæm.pi.ən.ʃɪp/: giải vô địch
- Electronic sports /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/: thể thao điện tử (Esports)
- Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
- Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông (US – birdie)
- Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá
- Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
- Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
- Soccer /ˈsɑːkər/: môn bóng đá
- Penalty /ˈpen.əl.ti/: phạt đền
- Baseball bat / ˈbeɪsbɔːl bæt/: gậy bóng chày
- Throw-in /θrəʊ ɪn/: ném biên
- Corner kick /ˈkɔː.nə ˌkɪk/: đá phạt góc
- Fan /fæn/: cổ động viên
- Crossbow /ˈkrɒs.bəʊ/: cái nỏ
- Play at home /pleɪ æt həʊm/: chơi sân nhà
- Aikido /aɪˈkiː.dəʊ/: môn võ ai-ki-đô
- Darts /dɑrts/: môn ném phi tiêu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cần câu cá tiếng anh là gì thì câu trả lời là fishing rod, phiên âm đọc là /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/. Lưu ý là fishing rod để chỉ chung về cần câu cá chứ không chỉ cụ thể cần câu cá như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cần câu cá như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fishing rod trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fishing rod rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fishing rod chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cần câu cá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng