logo vui cười lên

Quanh năm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng trước, cuối giờ chiều, năm sau, đồng hồ báo thức, thứ 5, hàng tháng, ngày qua ngày, ngày tết, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), ngày âm lịch, năm mới, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là quanh năm. Nếu bạn chưa biết quanh năm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quanh năm tiếng anh là gì
Quanh năm tiếng anh là gì

Quanh năm tiếng anh là gì

Quanh năm tiếng anh gọi là year-round, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌjɪəˈraʊnd/

Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/

Để đọc đúng quanh năm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ year-round rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ year-round /ˌjɪəˈraʊnd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ year-round thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quanh năm để chỉ thời gian diễn ra một sự việc gì đó ở mọi thời điểm trong năm. Ví dụ như các lớp học mở cửa quanh năm, cửa hàng bán hàng quanh năm, trái cây có quanh năm, …
  • Trong tiếng Anh – Anh thì quanh năm gọi là year-round, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thường sẽ gọi là year-around.
  • Từ year-round là để chỉ chung về quanh năm, còn cụ thể quanh năm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Quanh năm tiếng anh là gì
Quanh năm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết quanh năm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Time /taɪm/: thời gian
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quanh năm tiếng anh là gì thì câu trả lời là year-round, phiên âm đọc là /ˌjɪəˈraʊnd/. Lưu ý là year-round để chỉ chung về quanh năm chứ không chỉ cụ thể quanh năm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quanh năm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ year-round trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ year-round rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ year-round chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Quanh năm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang