logo vui cười lên

Năm học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 11, một ngày nào đó, hoàng hôn, ngày Gia đình Việt Nam, kỳ nghỉ, tháng âm lịch, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), thiên niên kỷ (1000 năm), mùa mưa, tuần trước, thời gian, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là năm học. Nếu bạn chưa biết năm học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Năm học tiếng anh là gì
Năm học tiếng anh là gì

Năm học tiếng anh là gì

Năm học tiếng anh gọi là academic year, phiên âm tiếng anh đọc là /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/

Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/

Để đọc đúng năm học trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ academic year rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ academic year thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Năm học là khoảng thời gian học 1 lớp trong một cấp học. Mở đầu năm học (khai giảng) ở Việt Nam thường bắt đầu vào tháng 9 và kết thúc vào cuối tháng 5 đầu tháng 6 năm sau. Tùy từng quốc gia và từng trường mà thời gian một năm học có thể khác nhau chứ không hoàn toàn giống nhau.
  • Ngoài cách gọi academic year, năm học cũng có thể gọi là school year.
  • Từ academic year là để chỉ chung về năm học, còn cụ thể năm học như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Năm học tiếng anh là gì
Năm học tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết năm học tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Year /jɪər/: năm
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Week /wiːk/: tuần
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút

Như vậy, nếu bạn thắc mắc năm học tiếng anh là gì thì câu trả lời là academic year, phiên âm đọc là /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/. Lưu ý là academic year để chỉ chung về năm học chứ không chỉ cụ thể năm học như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể năm học như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ academic year trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ academic year rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ academic year chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Năm học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang