logo vui cười lên

Phòng bếp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phường, bệnh viện da liễu, hẻm, cửa hàng trưng bày ô tô, phòng thu, cửa hàng mỹ phẩm, văn phòng, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, ngõ, bể bơi, trường trung học phổ thông, bệnh viện răng hàm mặt, thẩm mỹ viện tóc, nhà kho, sân bóng, thẩm mỹ viện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng bếp. Nếu bạn chưa biết phòng bếp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng bếp tiếng anh là gì
Phòng bếp tiếng anh là gì

Phòng bếp tiếng anh là gì

Phòng bếp tiếng anh gọi là kitchen, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkɪtʃ.ən/.

Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng bếp rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kitchen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ kitchen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Phòng bếp là dùng để nấu ăn trong nhà.Thường các ngôi nhà thiết kế khép kín sẽ có các phòng riêng như phòng bếp, phòng ngủ, phòng tắm, phòng vệ sinh, … Tuy nhiên, nhiều nhà ở khu vực nông thôn có diện tích đất rộng thường sẽ làm khu nhà ở riêng và bếp riêng. Lúc đó kitchen cũng có thể hiểu là nhà bếp chứ không phải phòng bếp nữa do bếp không ở trong nhà.
  • Từ kitchen là để chỉ chung về phòng bếp, còn cụ thể phòng bếp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Phòng vệ sinh tiếng anh là gì

Phòng bếp tiếng anh là gì
Phòng bếp tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài phòng bếp thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
Phòng bếp tiếng anh là gì
Phòng bếp tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng bếp tiếng anh là gì thì câu trả lời là kitchen, phiên âm đọc là /ˈkɪtʃ.ən/. Lưu ý là kitchen để chỉ chung về phòng bếp chứ không chỉ cụ thể phòng bếp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng bếp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ kitchen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kitchen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ kitchen chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ kitchen ngay.



Bạn đang xem bài viết: Phòng bếp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang