Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thời gian, tháng 7, tháng trước, sáng sớm, đầu giờ sáng, tháng 12, năm tài chính, năm nhuận, giờ nghỉ, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), tháng 2, lịch, dương lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là năm âm lịch. Nếu bạn chưa biết năm âm lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Năm âm lịch tiếng anh là gì
Lunar year /ˈluː.nər jɪər/
Để đọc đúng năm âm lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar year rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lunar year /ˈluː.nər jɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lunar year thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Năm âm lịch là kiểu thời gian tính theo lịch mặt trăng. Khi tính thời gian theo lịch mặt trăng thời gian thường sẽ chậm hơn lịch dương (lịch mặt trời) khoảng 1 đến 2 tháng. Tuy nhiên, lịch mặt trăng liên quan một số phong tục, tôn giáo ở nhiều nước nên các quốc gia này sẽ sử dụng song song cả 2 lịch âm và dương.
- Từ lunar year là để chỉ chung về năm âm lịch, còn cụ thể năm âm lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết năm âm lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
- Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
Như vậy, nếu bạn thắc mắc năm âm lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là lunar year, phiên âm đọc là /ˈluː.nər jɪər/. Lưu ý là lunar year để chỉ chung về năm âm lịch chứ không chỉ cụ thể năm âm lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể năm âm lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lunar year trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar year rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lunar year chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Năm âm lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng