logo vui cười lên

Bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như gan, sườn non (của lợn), gầu bò, cá kho, giăm bông, bánh trôi, phao câu gà, cải thảo muối kiểu Hàn Quốc, tôm hùm, bánh vòng, cá rán tẩm bột và khoai tây chiên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là bánh mì kẹp xúc xích. Nếu bạn chưa biết bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh là gì
Bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh 

Bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh là gì

Bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh gọi là hotdog, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhɒt.dɒɡ/

Hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/

Để đọc đúng bánh mì kẹp xúc xích trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hotdog rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hotdog thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bánh mì kẹp xúc xích là loại bánh mì rất phổ biến ở Mỹ. Loại bánh mì này dài bằng một chiếc xúc xích dài, bên trong kẹp nguyên 1 chiếc xúc xích rán (hoặc nướng) và có cả tương cà chua, tương ớt, mù tạt, rau xà lách, …
  • Ngoài cách gọi bánh mì kẹp xúc xích, người Việt Nam cũng gọi trực tiếp là bánh mì hotdog vì từ hotdog này quá phổ biến, không cần dịch mọi người vẫn biết.
  • Từ hotdog là để chỉ chung về bánh mì kẹp xúc xích, còn cụ thể bánh mì kẹp xúc xích như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh là gì
Bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Grilled fish /grɪld fɪʃ/: cá nướng
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
  • Soup /suːp/: súp
  • Beef tenderloin /ˈbiːf ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn bò
  • White chocolate /waɪt ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la trắng
  • Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
  • Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
  • Mixed fruits /mɪkst fruːt/: trái cây hỗn hợp
  • Ice-cream cone /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem ốc quế (US – cone)
  • Tart /tɑːt/: bánh ngọt nướng trái cây
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: thịt gà
  • Snail /sneɪl/: ốc
  • Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/: cơm cà-ri gà
  • Young rice cake /jʌŋ raɪs keɪk/: bánh cốm
  • Quail /kweɪl/: chim cút
  • Chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/: ức gà
  • Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
  • Oysters /ˈɔɪstəz/: hàu
  • Pancake /ˈpæn.keɪk/: bánh kếp
  • Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
  • Roast /rəʊst/: thịt quay
  • Steak /steɪk/: bít tết
  • Ribs /rɪbz/: xương sườn
  • Lean meat /liːn miːt/: thịt nạc
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/: xúc xích

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh là gì thì câu trả lời là hotdog, phiên âm đọc là /ˈhɒt.dɒɡ/. Lưu ý là hotdog để chỉ chung về bánh mì kẹp xúc xích chứ không chỉ cụ thể bánh mì kẹp xúc xích như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bánh mì kẹp xúc xích như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hotdog trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hotdog rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hotdog chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bánh mì kẹp xúc xích tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang