Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Mỹ tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Mỹ để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Mỹ tiếng anh là gì
United States /jʊˈnɑɪ•t̬ɪd ˈsteɪts/
Để phát âm đúng từ United States các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ United States thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là United States là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (U & S).
Phân biệt United States và American
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa United States và American, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. United States là tên của nước Mỹ trong tiếng anh, còn American để chỉ những thứ thuộc về nước Mỹ như là người Mỹ, văn hóa Mỹ, tiếng Mỹ. Nếu bạn muốn nói về nước Mỹ thì phải dùng từ United States chứ không phải American.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Mỹ tiếng anh là gì thì câu trả lời là United States, phiên âm đọc là /jʊˈnɑɪ•t̬ɪd ˈsteɪts/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (U & S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ United States còn có từ American các bạn hay bị nhầm lẫn, American nghĩa là người Mỹ hoặc tiếng Mỹ chứ không phải nước Mỹ.
Bạn đang xem bài viết: Nước Mỹ tiếng anh là gì? United States hay American