Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quảng trường thành phố, cái hố, cái lỗ, cửa hàng bánh kẹo, công viên, thẩm mỹ viện tóc, thang máy, sa mạc, cửa hàng trưng bày, ngân hàng, nhà trọ, phòng khám, cao nguyên, tiệm bánh pizza, đấu trường, trung tâm mua sắm, hành tinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng giặt khô. Nếu bạn chưa biết cửa hàng giặt khô tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng giặt khô tiếng anh là gì
Dry cleaner /ˌdraɪˈkliː.nəz/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng giặt khô rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dry cleaner rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dry cleaner /ˌdraɪˈkliː.nəz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dry cleaner thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cửa hàng giặt khô là một cửa hàng có dịch vụ giặt quần áo, chăn màn cho khách hàng. Đồ sau khi giặt xong đều được sấy khô, gấp gọn để trả lại cho khách hàng.
- Từ dry cleaner là để chỉ chung về cửa hàng giặt khô, còn cụ thể cửa hàng giặt khô như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái áo phông tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cửa hàng giặt khô thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- School /skuːl/: trường học
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Lift /lɪft/: thang máy
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng giặt khô tiếng anh là gì thì câu trả lời là dry cleaner, phiên âm đọc là /ˌdraɪˈkliː.nəz/. Lưu ý là dry cleaner để chỉ chung về cửa hàng giặt khô chứ không chỉ cụ thể cửa hàng giặt khô như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng giặt khô như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dry cleaner trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dry cleaner rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dry cleaner chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dry cleaner ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng giặt khô tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng