Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như bột canh, lọ nước mắm, lọ xì dầu, ngũ vị hương, hạt tiêu, tương ớt, mù tạt, mật ong, gạo, muối, đường, hạt nêm, giấm ăn, hành, tỏi, ớt, gừng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là tương cà. Nếu bạn chưa biết tương cà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Tương cà tiếng anh là gì
Tomato ketchup /təˌmɑː.təʊ ˈketʃ.ʌp/
Ketchup /ˈketʃ.ʌp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tương cà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tomato ketchup rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /təˌmɑː.təʊ ˈketʃ.ʌp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tomato ketchup thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Phân biệt tomato ketchup (ketchup), tomato sauce và catsup
Thường bạn sẽ thấy có khá nhiều cách gọi khác nhau của tương cà như tomato ketchup hay còn được gọi là ketchup, cũng có lúc bạn thấy nó được gọi là tomato sauce hay catsup. Vậy những tên gọi này giống hay khác nhau? Tất nhiên nghĩa của nó giống nhau đều là tương cà chua nhưng nếu phân định rạch ròi thì nó lại cũng có nhiều điểm khác nhau.
- Tomato ketchup (ketchup): tương cà chua dùng để chấm khoai tây chiên hoặc phủ lên các món ăn như pizza.
- Tomato sauce: cũng là tương cà chua nhưng có công thức hơi khác so với ketchup, tomato sauce thường đặc hơn ketchup, cũng có thể dùng để ăn với khoai tây chiên, pizza và có thể dùng để nấu ăn.
- Catsup: nước sốt cà chua theo cách gọi của người Mỹ, người Anh sẽ không gọi nước sốt cà chua là catsup. Nếu so sánh thì catsup sẽ tương đương với tomato ketchup trong tiếng anh
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài tương cà thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
- Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
- Iron /aɪən/: cái bàn là
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
- Door /dɔ:/: cái cửa
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
- Electric stove /iˈlek.trɪk stəʊv/: cái bếp điện
- Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- cutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
- Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Blender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tố
- Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
- Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
- Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tương cà tiếng anh là gì thì câu trả lời là tomato ketchup, phiên âm đọc là /təˌmɑː.təʊ ˈketʃ.ʌp/. Lưu ý là tomato ketchup để chỉ chung về tương cà chứ không chỉ cụ thể về loại tương cà nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại tương cà nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại tương cà đó. Về cách phát âm, từ tomato ketchup trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tomato ketchup rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tomato ketchup chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tương cà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng