logo vui cười lên

Xúc xích Ý tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt bê, măng, đậu phụ, muối vừng, tôm hùm, bún cua, thịt heo băm , cơm rang, cá trích, pho mát, gan gà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là xúc xích Ý. Nếu bạn chưa biết xúc xích Ý tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xúc xích Ý tiếng anh là gì
Xúc xích Ý tiếng anh là gì

Xúc xích Ý tiếng anh là gì

Xúc xích Ý tiếng anh gọi là salami, phiên âm tiếng anh đọc là /səˈlɑː.mi/

Salami /səˈlɑː.mi/

Để đọc đúng xúc xích Ý trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ salami rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ salami /səˈlɑː.mi/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ salami thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xúc xích Ý là loại xúc xích làm theo kiểu của nước Ý. Xúc xích salami thường có nhân làm bằng thịt lợn, thịt bò hoặc nhiều loại thịt trộn với nhau được nhồi trong bì cho lên men sau đó sấy khô. Vì cách làm như vậy nên xúc xích salami khô và cứng hơn so với các loại xúc xích tươi nhưng ăn lại có vị ngon đặc trưng.
  • Từ salami là để chỉ chung về xúc xích Ý, còn cụ thể xúc xích Ý như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xúc xích Ý tiếng anh là gì
Xúc xích Ý tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết xúc xích Ý tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Fish and chips /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/: cá rán tẩm bột và khoai tây chiên
  • Biscuit /ˈbɪs.kɪt/: bánh quy (US – crackers, cookie)
  • Pig’s skin /pɪgz skɪn/: da heo
  • Lamb /læm/: thịt cừu non
  • Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt trứng gà tươi
  • Grilled lamp chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Snacks /snæk/: món ăn vặt
  • Duck /dʌk/: thịt vịt
  • Beef /biːf/: thịt bò
  • Spaghetti /spəˈɡet.i/: mỳ ý dạng sợi
  • Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
  • Trout /traʊt/: cá hồi nước ngọt
  • Lamb chop /læm ʧɒp/: sườn cừu non
  • Hot rice noodle soup /hɒt raɪs nuː.dəl suːp/: bún thang
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: cá trích
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
  • Round sticky rice cake /raʊnd ˈstɪk.i raɪs keɪk/: bánh giầy
  • Ice-cream cone /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem ốc quế (US – cone)
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: chả lụa
  • Mixed grill /ˌmɪkst ˈɡrɪl/: món nướng thập cẩm
  • Chop /tʃɒp/: thịt sườn
  • Borscht /bɔːʃt/: súp củ cải đỏ
  • Goat /gəʊt/: thịt dê
  • Oysters /ˈɔɪstəz/: hàu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xúc xích Ý tiếng anh là gì thì câu trả lời là salami, phiên âm đọc là /səˈlɑː.mi/. Lưu ý là salami để chỉ chung về xúc xích Ý chứ không chỉ cụ thể xúc xích Ý như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xúc xích Ý như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ salami trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ salami rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ salami chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xúc xích Ý tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang