Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như bột canh, lọ nước mắm, chai tương cà, lọ xì dầu, ngũ vị hương, hạt tiêu, mù tạt, mật ong, gạo, muối, đường, hạt nêm, giấm ăn, hành, tỏi, ớt, gừng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là tương ớt. Nếu bạn chưa biết tương ớt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tương ớt tiếng anh là gì
Chilli sauce /ˌtʃɪl.i ˈsɔːs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tương ớt rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chilli sauce rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌtʃɪl.i ˈsɔːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chilli sauce thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Phân biệt chilli sauce và chili sauce
Nếu bạn để ý sẽ thấy có 2 cách viết về tương ớt là chilli sauce và chili sauce. Khác biệt nằm ở từ chilli và chili, một từ có hai chữ “L” và một từ chỉ có một chữ “L”. Tuy có 2 cách viết khác nhau nhưng nghĩa của hai từ này giống nhau và mọi người vẫn hiểu đây là tương ớt. Vậy điểm khác nhau của hai từ này là gì. Câu trả lời là khác nhau ở ngôn ngữ, trong tiếng anh thì quả ớt sẽ viết là chilli, còn trong tiếng Mỹ quả ớt lại viết là chili. Do đó, tương ớt tiếng anh sẽ viết là chilli sauce, còn tiếng Mỹ thì viết tương ớt là chili sauce. Bạn có thể hiểu đơn giản như sau:
- Chilli sauce – UK
- Chili sauce – US

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài tương ớt thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Spoon /spuːn/: cái thìa
- Razor /ˈreɪ.zər/: dao cạo râu
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
- Bowl /bəʊl/: cái bát (Chén)
- Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Bag /bæɡ/: cái túi xách
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu, nhà vệ sinh
- Electric stove /iˈlek.trɪk stəʊv/: cái bếp điện
- Teaspoon /ˈtiːspuːn/: cái thìa pha trà
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
- Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
- Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
- Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
- Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
- Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
- Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
- Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tương ớt tiếng anh là gì thì câu trả lời là chilli sauce, phiên âm đọc là /ˌtʃɪl.i ˈsɔːs/. Lưu ý là chilli sauce để chỉ chung về tương ớt chứ không chỉ cụ thể về loại tương ớt nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại tương ớt nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại tương ớt đó. Về cách phát âm, từ chilli sauce trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chilli sauce rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chilli sauce chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.