logo vui cười lên

Nước lạnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước ép trái cây, nước bưởi ép, nước dứa ép, nước nho ép, nước ổi ép, nước ép bí đỏ, cà phê đá, sinh tố, nước chanh, rượu mạnh, nước ép bí đao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là nước lạnh. Nếu bạn chưa biết nước lạnh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nước lạnh tiếng anh là gì
Nước lạnh tiếng anh là gì

Nước lạnh tiếng anh là gì

Nước lạnh tiếng anh gọi là cold water, phiên âm tiếng anh đọc là /kəʊld ˈwɔː.tər/

Cold water /kəʊld ˈwɔː.tər/

Để đọc đúng nước lạnh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cold water rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ cold water /kəʊld ˈwɔː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cold water thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nước lạnh là nướcnhiệt độ thấp hơn hẳn so với nhiệt độ môi trường. Khi chúng ta chạm vào nước lạnh sẽ thấy lạnh hoặc mát. Để làm lạnh nước các bạn có thể cho nước bình thường vào trong tủ lạnh hoặc lấy đá (băng đá) cho vào nước để làm lạnh nước.
  • Từ cold water là để chỉ chung về nước lạnh, còn cụ thể nước lạnh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Nước lạnh tiếng anh là gì
Nước lạnh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết nước lạnh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
  • Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
  • Milk shake /ˈmɪlk.ʃeɪk/: sữa lắc
  • Water /ˈwɔː.tər/: nước
  • Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: rượu
  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: nước ngọt
  • Milk /mɪlk/: sữa
  • Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/: sinh tố cà rốt
  • Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
  • Juice /dʒuːs/: nước ép trái cây
  • Mocha /ˈmɒk.ə/: cà phê có rắc bột ca cao
  • Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
  • Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
  • Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
  • Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
  • Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
  • Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
  • Watermelon juice /ˈwɔː.təˌmel.ən ˌdʒuːs/: nước dưa hấu ép
  • Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
  • Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/: nước ổi ép
  • Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
  • Kiwi smoothie /ˈkiː.wiː ˈsmuː.ði /: sinh tố ki-wi
  • Orange smoothie /ˈɒr.ɪndʒ ˈsmuː.ði/: sinh tố cam
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước lạnh tiếng anh là gì thì câu trả lời là cold water, phiên âm đọc là /kəʊld ˈwɔː.tər/. Lưu ý là cold water để chỉ chung về nước lạnh chứ không chỉ cụ thể nước lạnh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nước lạnh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cold water trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cold water rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cold water chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nước lạnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang