Trong gia đình thì ghế cũng là một đồ dùng rất phổ biến và gần như là gia đình nào cũng có ít nhất một chiếc ghế. Thậm chí, nhiều gia đình còn có nhiều loại ghế khác nhau nữa như ghế ngồi bàn làm việc, ghế ngồi bàn trà, ghế bập bênh, ghế đá, … Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái ghế tiếng anh là gì, tên của một số loại ghế cụ thể và đọc từ cái ghế trong tiếng anh như thế nào.
Cái ghế tiếng anh là gì
Chair /tʃeər/
Seat /si:t/
Để phát âm được đúng từ chair và seat các bạn chỉ cần xem phát âm chuẩn kết hơp với phiên âm đi kèm là được. Về phần đọc phiên âm cũng không khó như các bạn nghĩ đâu, bạn chưa biết đọc phiên âm thì vào trong bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để xem nhé.
Phân biệt chair và seat
Trong tiếng anh thì chair là cái ghế nói chung, khi các bạn thấy một vật có chức năng để ngồi thì đều có thể dùng chair để nói. Còn tên cụ thể nó là cái loại ghế gì như ghế gỗ, ghế nhựa, ghế đẩu, ghế sắt, ghế bập bênh, … sẽ có tên gọi riêng cụ thể cho từng loại. Con seat cũng để chỉ ghế nhưng nó thiên về nghĩa chỗ ngồi hơn. Ví dụ bạn đi xem phim, đi tàu hay đi máy bay thì bạn sẽ có số ghế. Ghế này sẽ gọi là seat chứ không phải là chair, nó nghĩa là ghế ngồi ở vị trí cụ thể, hay chỗ ngồi cụ thể.
Tên một số loại ghế trong tiếng anh
Trong tiếng anh có nhiều loại ghế với tên gọi khác nhau. Chair chỉ là tên gọi chung của cái ghế thôi, vậy nên để nói chính xác loại ghế nào thì bạn có thể xem các từ sau đây:
- Sofa: ghế sô pha, loại ghế dài thường được bọc bằng da, có phần tay vịn, dựa lưng và đệm ở chỗ ngồi.
- Swivel chair: ghế xoay, thường chỉ loại ghế văn phòng xoay tròn được.
- Directors chair: ghế dành cho đạo diễn ngồi khi quay phim
- Stool: ghế đẩu, loại ghế có chiều cao hơn các loại ghế thông thường, loại ghế này bạn thường phải trèo lên để ngồi.
- Bench: ghế dài thường đặt ở nơi công cộng, loại ghế này có thể ngồi được 3 – 5 người. Loại ghế được đặt nhiều ở công viên thường gọi là park chair hay ở Việt Nam thì các bạn có thể hiểu nó là ghế đá công viên.
- Chaise longue: ghế băng, ghế dài
- Armchair: ghế bành, loại ghế to có chỗ để tay ở 2 bên
- Rocking chair: ghế bập bênh
- Wheelchair: xe lăn, xe cho người khuyết tật
- Car seat: ghế ngồi cho trẻ em trên ô tô
- Deckchair: ghế xếp, ghế gấp
- Lounger: ghế dài ngoài trời, ghế tắm nắng (nói là ghế nhưng có thể nằm thoải mái trên đó)
- High chair: ghế tập ăn cho trẻ em
Một số đồ gia dụng khác bằng tiếng anh
- Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
- Stove /stəʊv/: cái bếp
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Tray /treɪ/: cái khay
- Tissue /ˈtɪʃ.uː/: giấy ăn
- Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
- Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
- Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
- Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
- Bag /bæɡ/: cái túi xách
- Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
- Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
Như vậy, trả lời vấn đề cái ghế tiếng anh là gì, các bạn có thể hiểu cái ghế tiếng anh nói chung là chair. Trong một số trường hợp thì cái ghế còn được gọi là seat với ý nghĩa là chỗ ngồi. Ngoài ra, với những loại ghế khác nhau thì sẽ có những cách gọi khác nhau như sofa là ghế sô pha, armchair là ghế bành, park bench là ghế đá công viên, stool là ghế đẩu, …
Bạn đang xem bài viết: Cái ghế tiếng anh là gì? Đọc từ cái ghế trong tiếng anh như thế nào