logo vui cười lên

Trời nắng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cầu vồng, cơn gió, mưa bão, lốc xoáy, vòi rồng, giao mùa, mùa, ôn hòa, ấm áp, trời nhiều gió, trời trong xanh nhiều mây, bão lớn, trời nhiều nắng (không có mây), siêu bão, có nắng vài nơi, trời nhiều mây, có nắng và mưa, trời khô ráo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là trời nắng. Nếu bạn chưa biết trời nắng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trời nắng tiếng anh là gì
Trời nắng tiếng anh là gì

Trời nắng tiếng anh là gì

Trời nắng tiếng anh gọi là sunny, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsʌn.i/.

Sunny /ˈsʌn.i/

Để đọc đúng tên tiếng anh của trời nắng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunny rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sunny /ˈsʌn.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sunny thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sunny thường chỉ kiểu thời tiết trời nhiều nắng (trời nắng), không mây hoặc ít mây.
  • Từ sunny là để chỉ chung về trời nắng, còn cụ thể trời nắng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mưa tiếng anh là gì

Trời nắng tiếng anh là gì
Trời nắng tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài trời nắng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Rainbow /ˈreɪn.bəʊ/: cầu vồng
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Rain /reɪn/: mưa
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Torrential rain /təˈren.ʃəl reɪn/: có mưa thường xuyên
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
Trời nắng tiếng anh là gì
Trời nắng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trời nắng tiếng anh là gì thì câu trả lời là sunny, phiên âm đọc là /ˈsʌn.i/. Lưu ý là sunny để chỉ chung về trời nắng chứ không chỉ cụ thể trời nắng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trời nắng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sunny trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunny rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sunny chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ sunny ngay.



Bạn đang xem bài viết: Trời nắng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang