Tiếp tục đến với các phương tiện giao thông, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại xe trọng tải lớn cũng thường bắt gặp trên đường đó là xe ben. Xe ben là loại xe có thùng xe to không có mái (nếu có mái thì thường dùng bạt che bên trên chứ không làm mái cố định), xe có hệ thống thủy lực giúp đẩy một đầu của thùng xe cao lên giúp đổ hàng hóa, vật liệu trên thùng xe xuống đất một cách dễ dàng. Nếu bạn chưa biết xe ben tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xe ben tiếng anh là gì
Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/
Tipper truck /ˈtɪp.ə ˌtrʌk/
Để đọc đúng từ dumper truck và tipper truck rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dumper truck và tipper truck ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dumper truck và tipper truck thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Phân biệt một số cách gọi xe ben khác
Trong tiếng anh thì xe ben có 2 cách gọi như trên nhưng đôi khi bạn sẽ thấy mọi người vẫn gọi xe ben là tip truck hoặc dump truck. Tuy chỉ khác một chút so với tipper truck và dumper truck nhưng các bạn cũng cần phải hiểu để phân biệt. Xe ben theo tiếng Australian English thì gọi là tip truck, còn theo tiếng Mỹ thì gọi là dump truck. Vậy nên đôi khi bạn nói tip truck hay dump truck thì người nghe vẫn hiểu, tất nhiên gọi chính xác theo tiếng anh sẽ phải là tipper truck hoặc dumper truck.

Một số phương tiện giao thông khác
- Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
- Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
- Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
- Coach /kəʊtʃ/: xe khách
- Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
- Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
- Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
- Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
- Car /kɑːr/: cái ô tô
- Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
- Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
- Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
- Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
- Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
- Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
- Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
- Bike /baik/: cái xe (loại có 2 bánh)
- Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
- Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
- Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
- Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
- Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
- Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
- Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
- Raft /rɑːft/: cái bè
- Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
- Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
- Tram /træm/: xe điện chở khách
- Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Bicycle /’baisikl/: xe đạp

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc xe ben tiếng anh là gì thì có hai cách gọi là dumper truck và tipper truck. Tuy nhiên, có thể bạn sẽ thấy có nhiều người gọi là tip truck hoặc dump truck. Thực ra gọi như vậy không sai nhưng họ đang nói theo tiếng Úc – tip truck, hoặc đang nói theo tiếng Mỹ – dump truck. Còn nói chuẩn theo tiếng anh là tipper truck hoặc dumper truck.
Bạn đang xem bài viết: Xe ben tiếng anh là gì và phát âm như thế nào cho đúng