Chào các bạn, trong tiếng anh thì xe tải có rất nhiều loại khác nhau. Mỗi loại xe sẽ có những tên gọi riêng ví dụ như xe ô tô con thì gọi chung là car, xe tải cỡ nhỏ và vừa thì gọi là van, xe tải cỡ lớn thì gọi là lorry. Tuy nhiên tên gọi cụ thể của từng loại xe khác nhau sẽ khác nhau chứ không gọi chung chung được. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn tìm hiểu về một loại xe cũng không xuất hiện nhiều nhưng cũng không hiếm thấy trên đường đó là xe bồn. Loại xe này thường có thùng kín dạng tròn để vận chuyển chất lỏng bên trong như xăng dầu, khí đốt hoặc nước sạch. Nếu bạn chưa biết xe bồn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xe bồn tiếng anh là gì
Tanker /ˈtæŋ.kər/
Để đọc đúng từ tanker rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tanker ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtæŋ.kər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tanker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý nhỏ nhỏ: trong tiếng anh có từ oil tanker, nếu bạn nào dịch máy móc thì gọi là xe bồn chở xăng dầu. Tuy nhiên, trong tiếng anh thì oil tanker nó là tàu chở dầu chứ không phải xe chở xăng dầu đâu nhé.

Một số phương tiện giao thông khác
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
- Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
- Bus /bʌs/: xe buýt
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
- Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
- Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
- Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
- Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
- Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
- Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
- Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
- Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
- Coach /kəʊtʃ/: xe khách
- Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
- Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
- Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
- Raft /rɑːft/: cái bè
- Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
- Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
- Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
- Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
- Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
- Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
- Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
- Ferry /ˈfer.i/: cái phà
- Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
- Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
- Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
- Bicycle /’baisikl/: xe đạp
- Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
- Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
- Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
- Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
- Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe bồn tiếng anh là gì thì câu trả lời là tanker, phiên âm đọc là /ˈtæŋ.kər/. Bên cạnh đó, vẫn có cách gọi khác là tank truck nhưng từ này thường dùng trong tiếng Mỹ chứ không dùng nhiều trong tiếng anh. Một lưu ý khác là oil tanker các bạn không hiểu là xe chở xăng dầu mà phải hiểu đây là tàu chở xăng dầu, tránh bị nhầm lẫn.