logo vui cười lên

Nước Công-gô tiếng anh là gì? Congo hay Congolese


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Công-gô tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Công-gô để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Công-gô tiếng anh là gì
Nước Công-gô tiếng anh là gì

Nước Công-gô tiếng anh là gì

Nước Công-gô tiếng anh viết là Congo, phiên âm đọc là /ˈkɒŋ.ɡəʊ/

Congo /ˈkɒŋ.ɡəʊ/

Để phát âm đúng từ Congo các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Congo thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Congo là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).

Lưu ý: tên đầy đủ của nước Công-gô là nước Cộng hòa dân chủ Công-gô, tiếng anh viết là Democratic Republic of the Congo

Nước Công-gô tiếng anh là gì
Nước Công-gô tiếng anh là gì

Phân biệt Congo và Congolese

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Congo và Congolese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Congo là tên của nước Công-gô trong tiếng anh, còn Congolese để chỉ những thứ thuộc về nước Công-gô như là người Công-gô, văn hóa Công-gô, tiếng Công-gô. Nếu bạn muốn nói về nước Công-gô thì phải dùng từ Congo chứ không phải Congolese.

Nước Công-gô tiếng anh là gì
Nước Công-gô tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Công-gô tiếng anh là gì thì câu trả lời là Congo, phiên âm đọc là /ˈkɒŋ.ɡəʊ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Congo còn có từ Congolese các bạn hay bị nhầm lẫn, Congolese nghĩa là người Công-gô hoặc tiếng Công-gô chứ không phải nước Công-gô.



Bạn đang xem bài viết: Nước Công-gô tiếng anh là gì? Congo hay Congolese

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang