logo vui cười lên

Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như muối vừng, bún, sườn cừu non, bánh nướng, cá trích, cá hồi nước mặn, mỡ lợn, món chính, cơm cuộn Hàn Quốc, xúc xích, món ăn vặt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là cơm cuộn Nhật Bản. Nếu bạn chưa biết cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì
Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh

Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì

Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh gọi là sushi, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsuː.ʃi/

Sushi /ˈsuː.ʃi/

Để đọc đúng cơm cuộn Nhật Bản trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sushi rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sushi /ˈsuː.ʃi/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sushi thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cơm cuộn Nhật Bản là món cơm trộn dấm táo được cuộn (gói) bên trong một lớp rong biển mỏng thành một cuộn hình trụ dài, sau đó được cắt thành từng miếng nhỏ. Trong cơm có thể cho thêm rau hoặc thịt làm nhân và ăn với các nguyên liệu khác như sống, tôm sống thái lát mỏng … Khi ăn món này thường có nước chấm riêng để có thể thưởng thức được trọn vị của món sushi.
  • Việt Nam, cơm cuộn kiểu Nhật cũng được gọi trực tiếp là món su-si (sushi) và mọi người vẫn hiểu đó là món ăn đặc trưng của Nhật Bản.
  • Từ sushi là để chỉ chung về cơm cuộn Nhật Bản, còn cụ thể cơm cuộn Nhật Bản như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì
Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mixed rice paper salad /mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd/: bánh tráng trộn
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: chả lụa
  • Snail /sneɪl/: ốc
  • Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
  • Toast /təʊst/: bánh mì nướng
  • Food /fuːd/: thức ăn
  • White chocolate /waɪt ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la trắng
  • Pig’s skin /pɪgz skɪn/: da heo
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/: xúc xích
  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
  • Quail /kweɪl/: chim cút
  • Minced pork /mɪnst pɔːk/: thịt heo băm
  • Fillet /ˈfɪl.ɪt/: thịt phi lê
  • Pia cake /pia keɪk/: bánh pía
  • Packed lunch /ˌpækt ˈlʌntʃ/: cơm hộp (US – box lunch)
  • Oysters /ˈɔɪstəz/: hàu
  • Hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/: bánh mỳ kẹp thịt nguội
  • Smoked salmon /sməʊkt ˈsæm.ən/: cá hồi hun khói
  • Lamb /læm/: thịt cừu non
  • Borscht /bɔːʃt/: súp củ cải đỏ
  • Round sticky rice cake /raʊnd ˈstɪk.i raɪs keɪk/: bánh giầy
  • Ice lolly /ˌaɪs ˈlɒl.i/: kem que (US – Popsicle)
  • Salad /ˈsæl.əd/: món rau trộn
  • Shrimps /ʃrɪmps/: tôm
  • Hot pot /ˈhɒt.pɒt/: lẩu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì thì câu trả lời là sushi, phiên âm đọc là /ˈsuː.ʃi/. Lưu ý là sushi để chỉ chung về cơm cuộn Nhật Bản chứ không chỉ cụ thể cơm cuộn Nhật Bản như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cơm cuộn Nhật Bản như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sushi trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sushi rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sushi chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cơm cuộn Nhật Bản tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang