logo vui cười lên

Giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh là gì


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn đua thuyền, đá phạt trực tiếp, giờ nghỉ hết hiệp một, võ đài quyền anh, cổ động viên, chiến thắng, đá phạt góc, Giải vô địch bóng đá thế giới, xạ thủ, môn bóng bâu-ling, gậy đánh gôn, súng ngắn, vợt tennis, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là giải vô địch bóng đá thế giới. Nếu bạn chưa biết giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh là gì
Giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh

Giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh là gì

Giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh gọi là World Cup, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌwɜːld ˈkʌp/

World Cup /ˌwɜːld ˈkʌp/

Để đọc đúng giải vô địch bóng đá thế giới trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ World Cup rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ World Cup /ˌwɜːld ˈkʌp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ World Cup thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Giải vô địch bóng đá thế giới là là một giải đấu bóng đá có quy mô thế giới với các đội bóng chính là đại diện cho các quốc gia tham gia thi đấu. Chính vì quy mô lớn và đội bóng đại diện cho quốc gia nên giải đấu này được coi là giải đấu bóng đá lớn danh giá nhất hành tinh. Có không ít các cầu thủ đều mơ ước được một lần tham dự World Cup và việc giành chiến thắng ở giải đấu này là vinh dự lớn đối với bất kỳ cầu thủ nào.
  • Từ World Cup là để chỉ chung về giải vô địch bóng đá thế giới, còn cụ thể giải vô địch bóng đá thế giới như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh là gì
Giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Horse racing /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/: môn đua ngựa
  • Sword /sɔːd/: thanh kiếm
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
  • Baseball bat / ˈbeɪsbɔːl bæt/: gậy bóng chày
  • Bolt /bəʊlt/: mũi tên nỏ
  • Racing bike /ˈreɪ.sɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp đua
  • Baseball gloves /ˈbeɪs.bɔːl ˈˌɡləv /: găng tay bóng chày
  • Tackle /ˈtæk.əl/: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
  • Goalpost /ˈɡəʊl.pəʊst/: cột khung thành
  • Fencing /ˈfensɪŋ/: môn đấu kiếm
  • Yellow card /ˌjel.əʊ ˈkɑːd/: thẻ vàng
  • Football pitch /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/: sân bóng đá
  • Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
  • Regatta /rɪˈɡɑːtə/: môn đua thuyền
  • Header /ˈhed.ər/: cú đánh đầu
  • Polo /ˈpəʊləʊ/: môn đánh bóng trên ngựa
  • Goal /ɡəʊl/: khung thành
  • Golfer /ˈɡɒl.fər/: người chơi golf
  • Scuba diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: môn lặn
  • Take a penalty /teɪk eɪ ˈpen.əl.ti/: sút phạt đền
  • Trapshooting/ˈtræpˌʃuː.tɪŋ/: môn bắn đĩa
  • Upstart /ˈʌpstɑːrt/: môn uốn dẻo
  • Spectator /spekˈteɪ.tər/: khán giả
  • Chinese chess /tʃaɪˈniːz tʃes/: môn cờ tướng
  • Shot /ʃɒt/: cú đá, cú sút, phát đạn
  • Weightlifting /ˈweɪtlɪftɪŋ/: môn cử tạ
  • Win /wɪn/: thắng
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
  • Bowling ball /ˈbəʊ.lɪŋ ˌbɔːl/: bóng bâu-ling
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao

Như vậy, nếu bạn thắc mắc giải vô địch bóng đá thế giới tiếng anh là gì thì câu trả lời là World Cup, phiên âm đọc là /ˌwɜːld ˈkʌp/. Lưu ý là World Cup để chỉ chung về giải vô địch bóng đá thế giới chứ không chỉ cụ thể giải vô địch bóng đá thế giới như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giải vô địch bóng đá thế giới như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ World Cup trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ World Cup rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ World Cup chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang