logo vui cười lên

Nước Pháp tiếng anh là gì? France hay French


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pháp tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Pháp tiếng anh là gì
Nước Pháp tiếng anh là gì

Nước Pháp tiếng anh là gì

Nước Pháp tiếng anh viết là France, phiên âm đọc là /frɑːns/

France /frɑːns/

Để phát âm đúng từ France các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ France thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là France là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (F).

Nước Pháp tiếng anh là gì
Nước Pháp tiếng anh là gì

Phân biệt France và French

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa France và French, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. France là tên của nước Pháp trong tiếng anh, còn French để chỉ những thứ thuộc về nước Pháp như là người Pháp, văn hóa Pháp, tiếng Pháp. Nếu bạn muốn nói về nước Pháp thì phải dùng từ France chứ không phải French.

Nước Pháp tiếng anh là gì
Nước Pháp tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pháp tiếng anh là gì thì câu trả lời là France, phiên âm đọc là /frɑːns/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (F) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ France còn có từ French các bạn hay bị nhầm lẫn, French nghĩa là người Pháp hoặc tiếng Pháp chứ không phải nước Pháp.



Bạn đang xem bài viết: Nước Pháp tiếng anh là gì? France hay French

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang