Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pháp tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Pháp tiếng anh là gì
France /frɑːns/
Để phát âm đúng từ France các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ France thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là France là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (F).

Phân biệt France và French
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa France và French, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. France là tên của nước Pháp trong tiếng anh, còn French để chỉ những thứ thuộc về nước Pháp như là người Pháp, văn hóa Pháp, tiếng Pháp. Nếu bạn muốn nói về nước Pháp thì phải dùng từ France chứ không phải French.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pháp tiếng anh là gì thì câu trả lời là France, phiên âm đọc là /frɑːns/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (F) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ France còn có từ French các bạn hay bị nhầm lẫn, French nghĩa là người Pháp hoặc tiếng Pháp chứ không phải nước Pháp.
Bạn đang xem bài viết: Nước Pháp tiếng anh là gì? France hay French







