Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ heart vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ heart như heart tiếng anh là gì, heart là gì, heart tiếng Việt là gì, heart nghĩa là gì, nghĩa heart tiếng Việt, dịch nghĩa heart, …
Heart tiếng anh là gì
Heart nghĩa tiếng Việt là hình trái tim.
Heart /hɑːt/
Để đọc đúng từ heart trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ heart. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hình trái tim tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết heart tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với heart trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Sphere /sfiə/: hình cầu
- Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
- Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
- Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
- Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
- Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
- Heart /hɑːt/: hình trái tim
- Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Square /skweər/: hình vuông
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Star /stɑ:/: hình sao
- Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
- Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
- Cone /koun/: hình nón, hình chóp
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc heart tiếng anh là gì, câu trả lời là heart nghĩa là hình trái tim. Để đọc đúng từ heart cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ heart theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Heart tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối







