logo vui cười lên

Nervous tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ nervous vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ nervous như nervous tiếng anh là gì, nervous là gì, nervous tiếng Việt là gì, nervous nghĩa là gì, …

Vui Cười Lên
Nervous tiếng anh là gì

Nervous tiếng anh là gì

Nervous tiếng anh nghĩa là hồi hộp. Ngoài nghĩa là là hồi hộp, nervous cũng có những nghĩa khác tùy vào từng ngữ cảnh cụ thể như hay sợ, hay tức giận, dễ mất bình tĩnh …

Nervous /ˈnɜː.vəs/

Để đọc đúng từ nervous trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ nervous ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ nervous /ˈnɜː.vəs/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý: từ nervous là để chỉ về hồi hộp, còn cụ thể hồi hộp như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Nervous tiếng anh là gì
Nervous tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết nervous tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với nervous trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
  • Excited /ɪkˈsaɪtɪd/: hứng thú
  • Furious /ˈfjʊriəs/: giận giữ, điên tiết
  • Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
  • Hopeful /ˈhəʊp.fəl/: hi vọng
  • Ashamed /əˈʃeɪmd/: hổ thẹn
  • Happy /’hæpi/: hạnh phúc, vui vẻ
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/: khó chịu (Irritated)
  • Seething /siːðɪŋ/: cực kỳ tức giận nhưng không thể hiện ra
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
  • Amused /ə’mju:zd/: thích thú, buồn cười (khi nghĩ tới điều gì đó vui vẻ)
  • Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: bi quan
  • Worried /’wʌrid/: lo lắng
  • Upset /ʌpˈset/: thất vọng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc nervous tiếng anh là gì, nervous nghĩa là gì hay nervous tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ nervous có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là hồi hộp. Nervous để chỉ chung về hồi hộp chứ không chỉ cụ thể hồi hộp như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn hồi hộp như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nervous tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang