logo vui cười lên

Mặt trăng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đóng băng, sóng thần, tuyết, trời trong trẻo, quang đãng, đám mây, có mây rải rác, có gió giật mạnh, mưa tuyết, nóng, đóng băng, trời trong xanh nhiều mây, gió mạnh, trời ảm đạm, trời nhiều gió, mưa bão, mắt bão, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là mặt trăng. Nếu bạn chưa biết mặt trăng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mặt trăng tiếng anh là gì
Mặt trăng tiếng anh là gì

Mặt trăng tiếng anh là gì

Mặt trăng tiếng anh gọi là moon, phiên âm tiếng anh đọc là /muːn/.

Moon /muːn/

Để đọc đúng tên tiếng anh của mặt trăng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ moon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm moon /muːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ moon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của trái đất và nó quay quanh trái đất. Tùy vào góc nghiêng và độ phản chiếu chúng ta sẽ nhìn thấy mặt trăng hình tròn, hình lưỡi liềm hay dạng một phần của hình tròn.
  • Từ moon là để chỉ chung về mặt trăng, còn cụ thể mặt trăng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngôi sao tiếng anh là gì

Mặt trăng tiếng anh là gì
Mặt trăng tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài mặt trăng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Fine /faɪn/: trời khô ráo
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
Mặt trăng tiếng anh là gì
Mặt trăng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mặt trăng tiếng anh là gì thì câu trả lời là moon, phiên âm đọc là /muːn/. Lưu ý là moon để chỉ chung về mặt trăng chứ không chỉ cụ thể mặt trăng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mặt trăng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ moon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ moon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ moon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ moon ngay.



Bạn đang xem bài viết: Mặt trăng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang